Thép gân là gì ?
Hay còn gọi là thép thanh vằn. Bề mặt của loại thép này thường có các đường gân lượn sóng, chiều dài thông thường là 11,7m hoặc có thể dài ngắn tùy vào yêu cầu của khách hàng.
Thép gân có đường kính khá đa dạng từ D10, D12, d14, D16, D18, D20…. Loại thép này có độ gỉ sét thấp, độ bền cao, khả năng chịu lực lớn… thường được sử dụng để làm cốt bê tông, nâng cao độ bền và khả năng chịu lực của các khối bê tông trong kết cấu công trình.
Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2 : 2018 về thép gân
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
CB300-V | 300 min | 450 min | 16 min | 180o |
3d (d ≤ 16)
6d (16<d ≤ 32)
7d (32< d ≤50)
|
CB400-V | 400 min | 570 min | 14 min | 180o |
4d (d ≤ 16) |
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o | 5d (d ≤ 16) 6d (16<d ≤ 32) 7d (32< d ≤50) |
Chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng
Tên sản phẩm
|
Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài m/cây |
Khối lượng/mét (kg/m) |
Khối lượng/cây (kg/cây) |
Số cây/bó | Khối lượng/bó (tấn) |
D10 | 10 | 11,7 | 0,617 | 7,22 | 300 | 2,165 |
D12 | 12 | 11,7 | 0,888 | 10,39 | 260 | 2,701 |
D14 | 14 | 11,7 | 1,21 | 14,16 | 190 | 2,689 |
D16 | 16 | 11,7 | 1,58 | 18,49 | 150 | 2,772 |
D18 | 18 | 11,7 | 2,00 | 23,40 | 115 | 2,691 |
D20 | 20 | 11,7 | 2,47 | 28,90 | 95 | 2,745 |
D22 | 22 | 11,7 | 2,98 | 34,87 | 76 | 2,649 |
D25 | 25 | 11,7 | 3,85 | 45,05 | 60 | 2,702 |
D28 | 28 | 11,7 | 4,84 | 56,63 | 48 | 2,718 |
D32 | 32 | 11,7 | 6,31 | 73,83 | 36 | 2,657 |
D36 | 36 | 11,7 | 7,99 | 93,48 | 28 | 2,617 |
D40 | 40 | 11,7 | 9,86 | 115,36 | 24 | 2,768 |
D50 | 50 | 11,7 | 15,42 | 180,41 | 15 | 2,706 |
Tiêu chuẩn JIS G 3112 : 2020 về thép gân
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn đứt (N/mm2) |
Số hiệu mẫu thử | Độ giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Bán kính gối uốn (mm) |
|||||
SD 295 | 295 min | 440~600 | Số 2 | 16 min | 180o | R = 1,5 x d (d≤16) |
Số 14A | 17 min | R = 2,0 x d (d>16) | ||||
SD 390 | 390~510 | 560 min | Số 2 | 16 min | 180o | R = 2,5 x d |
Số 14A | 17 min | |||||
SD 490 | 490~625 | 620 min | Số 2 | 12 min | 90o | R = 2,0 x d |
Chú ý: Đối với thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Chỉ tiêu về trọng lượng và số lượng
Tên sản phẩm
|
Đường kính danh nghĩa (mm) | Khối lượng/mét (kg/m) |
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang (mm) | Độ cao gân ngang | Tổng bề rộng 2 gân dọc (mm) | |
Min (mm) | Max (mm) | |||||
D10 | 9,53 | 0,56 | 6,7 | 0,4 | 0,8 | 7,5 |
D13 | 12,7 | 0,888 | 8,9 | 0,5 | 1 | 10 |
D16 | 15,9 | 1,58 | 11,1 | 0,7 | 1,4 | 12,5 |
D19 | 19,1 | 2,0 | 13,4 | 1 | 2 | 15 |
D22 | 22,2 | 2,47 | 15,5 | 1,1 | 2,2 | 17,5 |
D25 | 25,4 | 2,98 | 17,8 | 1,3 | 2,6 | 20 |
D29 | 28,6 | 3,85 | 20 | 1,4 | 2,8 | 22,5 |
D32 | 31,8 | 4,84 | 22,3 | 1,6 | 3,2 | 25 |
D35 | 34,9 | 6,31 | 24,4 | 1,7 | 3,4 | 27,5 |
D38 | 38,1 | 7,99 | 26,7 | 1,9 | 3,8 | 30 |
D41 | 41,3 | 9,86 | 28,9 | 2,1 | 4,2 | 32,5 |
D51 | 50,8 | 15,42 | 35,6 | 2,5 | 5 | 40 |
Ứng dụng
Thép gân hay thép cốt bê tông được sử dụng chủ yếu trong các công trình, kết cấu. Trong ngành xây dựng hiện nay, cụm từ bê tông cốt thép được sử dụng khá phổ biến nhằm chỉ sự kết hợp giữa bê tông và thép cốt dùng trong công trình, kết cấu. Thép cốt ở đây là vật liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng giúp định hình kết cấu và quyết định độ bền vững của toàn bộ công trình.
Đặt mua ống inox tại Chợ công nghiệp Việt
Chợ công nghiệp Việt là đơn vị chuyên cung cấp các dòng vật tư cơ khí, xây dựng uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Các sản phẩm inox như ống inox, inox hộp,… của chúng tôi đã và đang được khá nhiều nhà thầu lựa chọn sử dụng cho công trình. Những phản hồi tích cực và sự ủng hộ của quý khách hàng sẽ là nguồn động lực để chúng tôi ngày càng phát triển hơn nữa.
Một số dòng sản phẩm tại Chợ công nghiệp Việt mà bạn có thể tham khảo :
- Sản phẩm inox : Ống inox, hộp inox…
- Thép các loại
- Bulong: Bulong liên kết, bulong neo
- Phụ kiện inox
- Vật tư nâng hạ : sling, dây cáp, palang…
Nhanh tay liên hệ ngay để được nhận báo giá nhanh nhất nhé !
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM GIÁ MẠNH MÙA DỊCH
Để san sẻ bớt phần nào sự khó khăn từ Quý chủ đầu tư – Quý nhà thầu, Chợ công nghiệp Việt có những ưu đãi sau :
- Đơn hàng Thép – GIẢM NGAY 5%
Áp dụng với tất cả đơn hàng thép như : thép tấm, thép cuộn, thép gân, thép hình,…
- Đơn hàng bu lông neo, bu lông liên kết – GIẢM NGAY 10%
Các sản phẩm bao gồm: bu lông Neo I, L, J, U… Bu lông liên kết mạ kẽm, nhúng nóng, xi trắng… Và các phụ kiện liên quan đi kèm
Liên hệ ngay – Nhận ưu đãi liền tay !!!
CHỢ CÔNG NGHIỆP VIỆT
- Địa chỉ: Số 2 Giang Văn Minh, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP HCM
- Email: hethongchocongnghiep@gmail.com
- Hotline: 0943 810 487 – 0943 810 487